Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023

Bạn đang xem: Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023 tại hockinhdoanh.edu.vn

ngân hàng công thương trong số các ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Dịch vụ của ngân hàng này cũng rất được khách hàng và đối tác yêu thích. Phí thường niên Vietinbank là loại phí dịch vụ mà khách hàng sử dụng thẻ ngân hàng Vietinbank nên biết.

Vì thế Phí thường niên Vietinbank Hiện tại bạn thế nào Mời bạn tìm câu trả lời cho vấn đề này qua bài chia sẻ dưới đây.

Giới thiệu sơ lược về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank

Giới thiệu sơ lược về Vietinbank và thẻ tín dụng VietinbankGiới thiệu sơ lược về Vietinbank và thẻ tín dụng Vietinbank

Vietinbank là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam. Ngân hàng này được thành lập từ năm 1988, sau khi tách ra khỏi ngân hàng nhà nước. Năm 2009, ngân hàng được cổ phần hóa, đưa Vietinbank sang một giai đoạn phát triển mới.

Hiện mạng lưới hoạt động của ngân hàng này đã phủ khắp các tỉnh thành và vùng lãnh thổ. Vietinbank có đại lý tại các địa điểm sau:

  • Khu vực Châu Mỹ
  • khu vực Bắc Mỹ
  • khu vực châu Phi
  • Châu Âu và Nga
  • khu vực Trung Đông
  • khu vực Châu Á-Thái Bình Dương

Với sự phát triển và mở rộng, Vietinbank không ngừng đổi mới về dịch vụ. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ ngân hàng ngày càng cao của khách hàng và đối tác. Ngân hàng Công thương Việt Nam cung cấp nhiều dịch vụ tiện ích. Trong đó có dịch vụ thẻ tín dụng Vietinbank.

dịch vụ thẻ tín dụng vietinbank cho phép khách hàng sử dụng số tiền có trong thẻ để thanh toán tiêu dùng trong hạn mức. Đây thực chất là khoản vay với nhiều ưu đãi hấp dẫn và lãi suất của các sản phẩm thẻ tín dụng của Vietinbank thường ổn định. Các sản phẩm thẻ tín dụng của Vietinbank bao gồm:

  • Thẻ tín dụng nội địa
  • thẻ tín dụng quốc tế

Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là gì?

Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là gì?Khái niệm phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank là gì?

Phí thường niên thẻ tín dụng là loại phí được Vietinbank thu hàng năm bằng hình thức trích nợ trực tiếp từ tài khoản của khách hàng để duy trì dịch vụ thẻ tín dụng. Với mỗi loại thẻ tín dụng khác nhau, mức phí này cũng khác nhau.

Cập nhật phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất

Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật biểu phí thường niên thẻ tín dụng Vietinbank mới nhất.

Biểu phí thẻ tín dụng tại nhà

Biểu phí thẻ tín dụng nội địa Vietinbank như sau:

Phí hàng năm

  • Thẻ i-Zero: 299.000đ
  • Danh thiếp: 500.000đ

Phí rút tiền tại ATM VietinBank, ATM ngân hàng khác

  • Thẻ i-Zero: 5.00% tối thiểu 45.455 VND
  • Dịch vụ xác nhận HMTD là 54.545 VND

Phạt chậm thanh toán

Thẻ i-Zero

  • Nợ chậm dưới 30 ngày là 3% tối thiểu 99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 30 đến dưới 60 ngày là 4% tối thiểu 99.000 đồng
  • Nợ quá hạn từ 60 đến dưới 90 ngày 6% tối thiểu 99.000 VND
  • Nợ quá hạn từ 90 ngày trở lên 4% tối thiểu 99.000đ

Chi tiết về loại phí này xem tại: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html#Tindungnoidia

Bạn cần VAY? Đăng ký ngay để nhận lãi suất ưu đãi:

Bảng thẻ tín dụng quốc tế

Bảng thẻ tín dụng quốc tếBảng thẻ tín dụng quốc tế

Biểu phí thẻ tín dụng quốc tế Vietinbank như sau:

Phí thường niên (thu hàng năm)

Các dòng thẻ cơ bản

  • Với thẻ Visa/Mastercard Classic: 150.000đ
  • Với thẻ JCB Classic: 250.000 VND
  • Với thẻ Visa Gold: 200.000 VND
  • Với thẻ JCB Gold: 300.000 VND
  • Với thẻ vật lý Visa Platinum
  • Đối với thẻ phát hành từ 01/03/2021: 250.000 VNĐ
  • Đối với thẻ phát hành trước ngày 01/03/2021: 1.000.000 VNĐ
  • Với thẻ phi vật lý Visa Platinum: 125.000 VND
  • Với Mastercard vật lý Hoàn tiền: 900.000 VND
  • Với Mastercard Hoàn tiền phi vật lý: 450.000 VND
  • Với thẻ Visa Signature (thẻ đen VietinBank) (thẻ chính, thẻ phụ): 4.999.000đ
  • Với thẻ UPI Credit Platinum: 300.000 VND
  • Với khách hàng ưu tiên MasterCard (Premium Banking): Miễn phí
  • Với khách hàng ưu tiên MasterCard (Premium Banking) – thu nếu khách hàng không còn KHUT: 1.000.000 VND

thẻ liên kết

  • Thẻ vật lý JCB Platinum Vietnam Airlines là: 500.000 VND
  • Thẻ phi vật lý JCB Platinum Vietnam Airlines là: 250.000 VND
  • Thẻ JCB Ultimate Vietnam Airlines là: 6.000.000 VND

Mastercard Bạch Kim Vận Chuyển

  • Loại thẻ vật lý: 399.000đ
  • Loại thẻ phi vật lý: 399.000đ

Thẻ JCB Viettravel

  • Cổ điển: 250.000đ
  • Cấp bạch kim: 1.000.000 VND

Chi tiết về loại phí này, bạn có thể tham khảo tại: https://www.vietinbank.vn/web/home/vn/bieu-phi-dich-vu/khach-hang-ca-nhan/dich-vu-the.html #tindungquote

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ tại nhà

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ tại nhàBiểu phí thường niên thẻ ghi nợ tại nhà

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ nội địa Vietinbank như sau:

  • Chip không tiếp xúc Epartner, Epartner liên kết VCCS, S – Card, S – Affiliate card: 60.000đ
  • Epartner Premium chip không tiếp xúc, C – Card, C – Link, 12 cung hoàng đạo, G – Card, Pink Card: 60.000đ
  • Thẻ Epartner Vpay: Miễn phí

Phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế

Biểu phí thường niên thẻ ghi nợ quốc tế Vietinbank như sau:

Phí thường niên của thẻ chính

  • Khách hàng Mastercard Debit Platinum Priority (thẻ Premium Banking): Miễn phí
  • Thẻ Visa Debit Platinum Live Well: 163.636 VND
  • Visa/Mastercard Debit Platinum Vpay (thẻ phi vật lý): 50.000 VND
  • Thẻ ghi nợ UPI Vàng: 120.000 VND
  • Thẻ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí
  • Visa Debit Gold USD: 120.000 VND
  • Chuyển tiền Mastercard Platinum (thẻ vật lý và phi vật lý): 20.000 VND/tháng

Phí thường niên thẻ phụ

  • Thẻ phụ Mastercard Debit Platinum Khách hàng Priority (thẻ Premium Banking): Miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Platinum Live Well: 60.000 VND
  • Thẻ Phụ Ghi Nợ Vàng UPI: 60.000 VNĐ
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold Sakura (Tài khoản VND/USD): Miễn phí
  • Thẻ phụ Visa Debit Gold USD: Miễn phí

Phí Bảo hiểm Gian lận Thẻ Ghi nợ Quốc tế (theo Phí Công ty Bảo hiểm)

Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác

Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khácBiểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác

Biểu phí thường niên của các loại thẻ Vietinbank khác như sau:

  • Thẻ tín dụng 2Card: 199.000đ
  • Thẻ ghi nợ 2Card: 60.000 VND
  • Thẻ tài chính cá nhân: 50.000 VND

Các câu hỏi thường gặp

Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những câu hỏi thường gặp liên quan đến phí thường niên Vietinbank.

Phí hàng năm có phải là phí duy trì tài khoản không?

Đ: Phí hàng năm không phải là phí duy trì tài khoản. Vì phí thường niên thường được thu hàng năm để đảm bảo các chức năng sử dụng. Về khoản phí duy trì tài khoản mà Vietinbank thu hàng tháng, khoản phí này ngân hàng mong muốn bạn sử dụng dịch vụ của ngân hàng liên tục và thường xuyên.

Nếu tôi không có nhu cầu sử dụng thẻ nữa thì có mất phí không?

Trả lời: Nếu không cần dùng thẻ nữa thì vẫn bị tính phí. Nếu không còn nhu cầu sử dụng thẻ, hãy đến ngân hàng yêu cầu đóng thẻ.

Phí thường niên được thu khi nào?

Phí thường niên được thu khi nào?Phí thường niên được thu khi nào?

Trả lời: Phí thường niên được thu vào thời điểm bạn đăng ký thẻ. Ví dụ bạn đăng ký thẻ vào ngày 20/11/2021 thì thời điểm chính xác là ngày 20/11 của các năm tiếp theo là thời điểm đóng phí thường niên.

Vietinbank có chính sách giảm phí thường niên không?

Trả lời: Hàng năm Vietinbank đều có chính sách giảm phí thường niên. Mọi thông tin bạn có thể tham khảo

Vì vậy, chúng tôi đã cập nhật cho bạn Phí thường niên Vietinbank. Tôi hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho bạn. Vui lòng gửi email cho chúng tôi nếu bạn cần trợ giúp.

Bạn thấy bài viết Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023 bên dưới để hockinhdoanh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hockinhdoanh.edu.vn của Blog Học Kinh Doanh – Kiến Thức Tài Chính, Quản Trị Kinh Doanh

Nhớ để nguồn bài viết này: Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023 của website hockinhdoanh.edu.vn

Chuyên mục: Kiến thức ngân hàng

Xem thêm chi tiết về Cập Nhật Phí Thường Niên VietinBank 2023

Viết một bình luận