Hiện nay, máy cà thẻ mPOS đang trở thành công cụ không thể thiếu và hỗ trợ bán hàng đắc lực cho các chủ nhà hàng, quán ăn, siêu thị, cửa hàng tiện lợi, v.v. Tuy nhiên, không phải chủ doanh nghiệp. Mọi doanh nghiệp đều biết về mức độ. biểu phí mPOS .fee. Với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ dưới đây, để tìm ra câu trả lời chính xác nhất.
Máy mPos là gì?
mPos là viết tắt của Mobile Point Of Sale, là thiết bị thanh toán thông minh rất phổ biến trong thời đại công nghệ 4.0. Thiết bị này thường thấy ở các quán ăn, nhà hàng, cửa hàng thời trang, siêu thị, trung tâm mua sắm… Và được mọi chủ doanh nghiệp tin dùng.
Có thể hiểu một cách đơn giản hơn mPos là máy quẹt thẻ thanh toán ngân hàng nội địa hoặc quốc tế đa dạng, có chức năng đọc và xử lý. Máy cà thẻ mini-mPos hiện đang được phát triển bởi Công ty Cổ phần Tập đoàn Chuyển đổi số NextPay. Cho phép thanh toán tiêu dùng nhiều loại thẻ ATM, thẻ tín dụng quốc tế, trên nền tảng điện thoại.
MPos là thiết bị thanh toán thông minh rất phổ biến trong thời đại công nghệ 4.0
Điều này có nghĩa là đơn vị thanh toán kết hợp MPos với máy thu ngân POS, máy tính xách tay, máy tính để bàn và các thiết bị bán hàng khác. Lập hóa đơn cho khách hàng với các đơn đặt hàng của họ.
Yếu tố này giúp thực khách tăng sự hài lòng khi đến với nhà hàng. Đồng thời, thời gian thanh toán đơn hàng được rút ngắn, thông tin cá nhân của khách hàng được bảo mật và tin cậy hơn.
Đặc điểm của mPos
Máy mPos mang đến cho người dùng nhiều tính năng vượt trội với 2 dòng ứng dụng chính. Bao gồm ứng dụng thanh toán giao dịch thẻ và ứng dụng quản lý thanh toán giao dịch, cụ thể:
Máy mPos mang đến cho người dùng nhiều tính năng vượt trội
Ứng dụng thanh toán giao dịch thẻ
- Thanh toán thông thường: Máy mPos hỗ trợ thẻ ATM, Visa/Master, JCB, UnionPay và các loại thẻ khác để thanh toán tại cửa hàng. Cho phép sử dụng thẻ ngân hàng phát hành tại Việt Nam hoặc thẻ quốc tế để thanh toán.
- Thanh toán: Khi bạn chọn phương thức thanh toán sản phẩm, bạn có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng. Trả góp trong 3, 6, 9, 12 tháng.
- Liên kết dịch vụ: Nạp thẻ điện thoại, mua thẻ điện thoại, thanh toán tiền điện qua tài khoản ngân hàng, tiền nước…
- Xem báo cáo giao dịch: Kiểm tra giao dịch trước khi hạch toán. Báo cáo các giao dịch đã xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể. xem chuyện gì đã xảy ra…
Ứng dụng quản lý thanh toán giao dịch
- Thống kê theo thời gian thực: tổng số tiền giao dịch, số tiền đã thanh toán và chưa thanh toán, số tiền đã hủy…
- Xem hồ sơ giao dịch: danh sách giao dịch tại quầy, hồ sơ thanh toán, tổng số tiền giao dịch, số dư còn lại…
- Xem lịch sử thanh toán: danh sách lịch sử thanh toán…
Biểu phí mPos chi tiết
Tùy vào từng mô hình kinh doanh và sử dụng các dòng thẻ thanh toán khác nhau mà chủ doanh nghiệp sẽ phải chịu các mức phí khác nhau. Tuy nhiên, thông thường bất kỳ khoản phí nào sẽ không vượt quá 3% giá trị của mỗi giao dịch.
Biểu phí mPOS sẽ không vượt quá 3% giá trị mỗi giao dịch
Ngoài ra, người dùng khi sử dụng máy mPOS sẽ không phải trả thêm phí và không bị tính doanh số hàng tháng như máy POS quẹt thẻ của ngân hàng.
Biểu phí mPOS của TP Bank
Biểu phí mPOS từ TP Bank, cụ thể:
Loại phí | phí |
Phí chiết khấu đại lý thẻ | |
Thẻ ghi nợ tại nhà (ATM) | 0,8% |
Visa, master card | 1,8% |
Thẻ UnionPay | 2,2% |
thẻ JCB | 2,2% |
Phí quản lý dịch vụ TPBank mPOS | 16.500đ/01 máy |
Thiết bị nhận tiền gửi mPOS của TPBank | |
mPOS .device | miễn phí |
Thiết bị mPOS Plus/Thiết bị SmartPOS | 3.000.000đ/01 thiết bị |
Thiết bị POS truyền thống/Thiết bị mPOS Pro | 3.000.000đ/01 thiết bị |
Phí thiết lập lại thiết bị chấp nhận thẻ TPBank mPOS | |
mPOS .device | 1.500.000 VNĐ |
Thiết bị mPOS Plus/Thiết bị SmartPOS | 4.500.000VNĐ |
thiết bị SmartPOS | 8.000.000VNĐ |
thiết bị mPOS Pro | 12.000.000VNĐ |
Phí khấu hao thiết bị | 15% Phí tái thiết thiết bị/năm |
Biểu phí mPos Techcombank.
mức độ biểu phí mPOS .fee Techcombank, cụ thể:
Loại phí | phí |
ứng tiền mặt thẻ | |
Thẻ Visa, Master và JCB | 3%/số tiền giao dịch |
Thẻ câu lạc bộ Amex và Diners | 4%/số tiền giao dịch |
Phí tiêu chuẩn dành cho thương nhân – mPOS | |
Visa, master card | 3,85%/số tiền giao dịch |
Biểu phí mPos VPbank.
mức độ biểu phí mPOS .fee Cụ thể VPbank là:
Loại phí | phí |
Thẻ VISA/MasterCard VPbank | 1,2% – 2,0%/số tiền giao dịch |
VISA/MasterCard (khác VPBank) | 1,5% – 2,5%/số tiền giao dịch |
Thẻ nội địa VPBank | 0,2%/số tiền giao dịch |
Thẻ nội địa (trừ VPBank) | 0,5%/số tiền giao dịch |
Biểu phí mPos của Vietinbank
Loại phí | phí |
Phí rút tiền mặt tại POS | |
thẻ tín dụng quốc tế | 0,055%/số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng nội địa | 0,5%/số tiền giao dịch |
Phí rút tiền mặt qua POS | |
thẻ tín dụng quốc tế | 1,82%/số tiền giao dịch |
Thẻ tín dụng nội địa | 0,5%/số tiền giao dịch |
Thẻ quốc tế do ngân hàng khác phát hành | 3,64%/số tiền giao dịch |
Phí tra cứu/xem sao kê, in hóa đơn/sao kê | |
thẻ tín dụng quốc tế | Cùng ngân hàng: Miễn phí
Các ngân hàng khác: 7.273vnd |
Biểu phí mPos của BIDV
Loại phí | phí |
Ứng tiền mặt/phí net qua POS | |
thẻ tín dụng quốc tế | Thẻ bạch kim và các loại thẻ khác: 1.000đ/giao dịch |
Thẻ Ready và Young: 1.000đ/giao dịch | |
Rút tiền trong nước: 10.000 VND/giao dịch | |
Rút tiền quốc tế: 4%/số tiền rút | |
Thẻ tín dụng nội địa | 1.000đ/giao dịch |
Ứng tiền mặt tại POS khác BIDV | |
thẻ tín dụng quốc tế | Xếp hạng vô hạn: tạm ứng 4% |
Hạng bạch kim 3%/số tiền ứng trước | |
Hạng vàng: tạm ứng 2% | |
Xếp hạng tiêu chuẩn: 3% của số tiền trước đó | |
Ứng tiền tại POS ngoại trừ BIDV ở nước ngoài | |
thẻ tín dụng quốc tế | Xếp hạng vô hạn: tạm ứng 4%
Cấp bạch kim và vàng: trả trước 3% |
Điều kiện để có thể mua mPos
Hiện tại, tùy theo ngành nghề kinh doanh, chủ doanh nghiệp sẽ đăng ký sử dụng các máy thanh toán thông minh mPos khác nhau, như:
Điều kiện để có thể mua mPos với mỗi hình thức là khác nhau
Với khách hàng cá nhân
Đối với chủ hộ kinh doanh cá thể chưa đăng ký giấy phép kinh doanh thương mại. Nếu bạn muốn mua máy quét thanh toán mPos bằng hình thức cá nhân, bạn phải chuẩn bị các giấy tờ cần thiết sau:
- Hình chụp mặt trước và mặt sau CMND/CCCD của chủ hộ kinh doanh.
- Địa chỉ email.
- Số điện thoại liên hệ.
- Địa chỉ đăng ký lắp đặt Mpos.
- Hình ảnh mặt trước của cửa hàng, hiển thị địa chỉ của cửa hàng.
- Hình ảnh thể hiện sản phẩm muốn kinh doanh (cần che, phải rõ nét).
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Đối với khách hàng là doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh đã đăng ký và có giấy phép kinh doanh. Sau đó, bạn có thể trực tiếp đăng ký mua mPos hoặc ủy quyền cho người đại diện liên hệ với bạn để đăng ký cài đặt. Để đăng ký mua thiết bị, bạn phải chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Photo mặt trước và mặt sau CMND/CCCD của người đại diện theo pháp luật.
- Hình ảnh giấy phép kinh doanh.
- Địa chỉ email.
- Số điện thoại liên hệ
- Địa chỉ đăng ký lắp đặt máy Mpos.
- Hình ảnh cửa hàng của doanh nghiệp, chẳng hạn như địa chỉ của doanh nghiệp.
- Hình ảnh giới thiệu sản phẩm thương mại (cần chụp rộng, rõ nét).
Với một số trường hợp đặc biệt
Trong một số trường hợp đặc biệt, điều kiện để có thể mua mPos sẽ khác, cụ thể:
Một số trường hợp bắt buộc phải cung cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như:
- Đối với ngành nghề kinh doanh vàng bạc, đá quý, kim loại quý cần có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kể cả đó là MC cá nhân.
- Đối với các lĩnh vực mở cửa hàng tạp hóa, sim thẻ, xăng dầu, trường học, trung tâm đào tạo, hiệu thuốc… thì cũng cần phải có giấy đăng ký kinh doanh dù là đăng ký MC cá nhân.
Câu hỏi trực tuyến với MC cá nhân
Với hình thức này, cần đưa sản phẩm thương mại và đường dẫn đến trang Facebook/Website hoặc trang thương mại điện tử đăng ký bán.
Nếu kinh doanh online cần có địa chỉ kinh doanh cụ thể, sản phẩm kinh doanh và đường dẫn đến Fanpage/Trang bán hàng đã hoạt động ít nhất 3 tháng và có tương tác.
Sau khi liên hệ và nộp hồ sơ cho Mpos, hồ sơ của bạn sẽ được Mpos thẩm định và đánh giá. Sau 1-3 ngày nhân viên Mpos sẽ liên hệ với quý khách để thông báo kết quả hồ sơ và hỗ trợ lắp đặt thiết bị Mpos.
Chi phí mua mPOS
Giá mua máy mPOS hiện nay phụ thuộc vào từng thương hiệu, nhà phân phối. Thông thường có giá từ 1,2 triệu đồng đến 3 triệu đồng.
Chi phí mua một máy mPOS thường dao động từ 1 đến 3 triệu đồng
Cùng với phí mua phần cứng, chủ doanh nghiệp sẽ phải trang bị phần mềm quản lý và còn phải trả một khoản phí dịch vụ khác.
Trên đây là toàn bộ chia sẻ về máy cà thẻ mPOS, giá cả cũng như biểu phí mPOS, hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại máy thanh toán thông minh này. Tôi hy vọng bạn cảm thấy hài lòng, chúc bạn kinh doanh thành công.
Bạn thấy bài viết Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023 bên dưới để hockinhdoanh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hockinhdoanh.edu.vn của Blog Học Kinh Doanh – Kiến Thức Tài Chính, Quản Trị Kinh Doanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023 của website hockinhdoanh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức ngân hàng
Tóp 10 Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Video Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
Hình Ảnh Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Tin tức Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Review Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Tham khảo Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Mới nhất Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất
Hướng dẫn Cập Nhật Mức Biểu Phí mPOS Mới Nhất 2023
#Cập #Nhật #Mức #Biểu #Phí #mPOS #Mới #Nhất