Khách hàng sử dụng dịch vụ bằng thẻ ATM của ngân hàng sẽ phải chịu phí thường niên. Riêng với Techcombank, mức phí thay đổi tùy theo loại thẻ ngân hàng mà khách hàng đăng ký sử dụng. Hãy cùng tìm hiểu thêm về sơ đồ phí thường niên từ Techcombank Hãy xem bài viết dưới đây!
Phí thường niên Techcombank là bao nhiêu? Thẻ có phí hàng năm?
Cũng giống như các ngân hàng, mức phí thường niên từ Techcombank là khoản phí mà khách hàng phải trả hàng năm cho ngân hàng để duy trì việc sử dụng thẻ. Phí thường niên sẽ được tính từ thời điểm khách hàng đăng ký mở và kích hoạt thẻ Techcombank thành công.
Cách ngân hàng thu phí thường niên cũng như mức phí khác nhau tùy thuộc vào loại thẻ ngân hàng mà khách hàng đăng ký sử dụng.
Thẻ Techcombank phải trả phí thường niên giống như thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.
Phí thường niên Techcombank là bao nhiêu?
Đối với thẻ ghi nợ, phí thường niên của Techcombank sẽ được trừ trực tiếp vào số dư tài khoản thẻ. Nếu số dư trong thẻ không đủ thanh toán sẽ bị trừ ngay sau khi tài khoản có tiền. Đối với thẻ tín dụng TechcomBank, phí thường niên sẽ được tính vào hạn mức nợ hàng tháng và được kê khai vào cuối kỳ thanh toán một lần.
Phí thường niên Techcombank là bao nhiêu?
Vậy phí thường niên của Techcombank đối với từng loại thẻ là bao nhiêu? Cùng xem biểu phí mới nhất 2022 của các loại thẻ như sau:
Phí thường niên thẻ tín dụng TechcomBank
Tùy theo hạng thẻ mà phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank khác nhau. Hạng thẻ càng cao thì phí càng cao. Sau đây là bảng tóm tắt phí thường niên từ Techcombank của khách hàng thường theo từng hạng thẻ.
Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank có nhiều không?
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Infinite: 20.000.000 VND/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Signature: 1.499.000 VNĐ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Platinum: 950.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Visa Platinum: 990.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank MercerdesCard Platinum: 950.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Vip Vingroup Platinum: 950.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank Visa Gold: 500.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Visa Gold: 590.000 VND/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Visa Chuẩn: 300.000 VND/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Visa Standard: 390.000đ/thẻ/năm
- Thẻ tín dụng TechcomBank DreamCard: 150.000đ/thẻ/năm và chỉ thu 1 lần khi mở thẻ.
Đối với khách hàng VIP sẽ được miễn phí Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank.
Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank
Thẻ ghi nợ Techcombank được liên kết trực tiếp với tài khoản ngân hàng Techcombank của khách hàng. Thường được cung cấp khi đăng ký tài khoản và nạp tiền trong các giao dịch bằng thẻ. bảng chi tiết phí thường niên từ Techcombank cho các loại thẻ ghi nợ cụ thể sau:
Tên thẻ ghi nợ Techcombank | Phí thường niên (đồng/năm) | |
Thẻ mở tại PGD | Mở thẻ điện tử (eKYC) | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Chuẩn | 90.000 won | 72.000 từ năm thứ 2 |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gold | 200.000 yên | 200.000 yên |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority | 200.000 yên | 200.000 yên |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Visa Platinum | 590.000 won | 590.000 won |
Thẻ thanh toán quốc tế Vietnam Airlines Platinum Priority | 590.000 won | 590.000 won |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess Priority | 60.000 won | 60.000 won |
Thẻ thanh toán nội địa F@stAccess | 60.000 won | 60.000 won |
Techcombank trả trước phí thường niên
Một trong những ưu điểm của thẻ trả trước Techcombank là khách hàng sẽ không mất phí thường niên do khách hàng không cần mở tài khoản ngân hàng Techcombank. Bạn chỉ cần thanh toán theo hạn mức tương ứng rồi dùng làm quà tặng hoặc thanh toán một lần, thẻ này phù hợp với mục đích sử dụng đó.
Miễn phí thường niên thẻ trả trước Techcombank.
LƯU Ý: Chúng tôi đã thiết kế Gói vay tín chấp dành riêng cho bạn với lãi suất cực kỳ ưu đãi, vui lòng điền thông tin vào form bên dưới để được tư vấn thêm:
Biểu phí một số dịch vụ khác của Techcombank
Không chỉ phí thường niên từ Techcombank Khách hàng cũng phải trả một số phí dịch vụ như:
Phí chuyển tiền Techcombank
Khi chuyển tiền, khách hàng sẽ trả một khoản phí tùy thuộc vào số tiền chuyển, phương thức chuyển và địa điểm chuyển. Thường không có phí chuyển tiền trực tuyến. Đối với chuyển tiền tại phòng giao dịch, phí cụ thể như sau:
phân loại | Phí vận chuyển |
Chuyển khoản dưới 20 triệu | 3.000đ/giao dịch |
Chuyển hơn 20 triệu đồng | Đặt cọc 0,2% và phí lên tới 1 triệu |
Chuyển tiền trong Techcombank | 9.000đ/giao dịch |
Chuyển tiền bằng CMND | Đặt cọc 0,3%, phí tối thiểu 20.000đ tối đa 1 triệu đồng |
Khách hàng là thành viên Techcombank Priority trên 20 triệu đồng | Đặt cọc 0,2%, phí tối đa 150.000 VND |
Chuyển tiền liên ngân hàng | Tiền gửi 0,035%, phí tối thiểu 20.000đ đến 1 triệu đồng |
Chuyển tiền mặt cho người nhận có CMND/CCCD | Tiền gửi 0,04%, phí tối thiểu 30.000đ tối đa 1 triệu đồng. |
Phí làm thẻ ATM Techcombank
Đối với thẻ ATM Techcombank sẽ phát sinh một số loại phí ngoài phí thường niên và phí chuyển tiền như sau:
Loại phí | phí
(đồng) |
Phí phát hành thẻ lần đầu | |
Thẻ ghi nợ tại nhà F@st Access | 90.000 won |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Chuẩn | 90.000 won |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Gol | 150.000 won |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority. | 150.000 won |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum | miễn phí |
Thẻ Vietnam Airlines Visa Platinum Priority | miễn phí |
Phí cấp lại thẻ | |
Thẻ thanh toán quốc tế Visa (Classic, Gold, Priority) | 100.000 won |
Thẻ Vietnam Airlines Visa (Platinum, Ưu tiên bạch kim) | 200.000 yên |
Phí cấp lại PIN | |
Thẻ Techcombank Visa Chuẩn | 30.000 won |
Thẻ vàng Techcombank Visa | 200.000 yên |
Thẻ Visa Ưu Tiên Techcombank | 30.000 won |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum | 50.000 won |
Thẻ Vietnam Airlines Techcombank Visa Platinum Priority | 50.000 won |
Phí rút tiền mặt | |
Tại cây ATM Techcombank | < 2.000 yên |
Tại một máy ATM khác | 9.900 |
Tại ATM nước ngoài | 4% số tiền và phí tối thiểu 50.000 |
Các loại phí khác cho giao dịch ATM | |
Tại cây ATM Techcombank | miễn phí |
ATM ngân hàng khác | 10.000 won |
Đổi ngoại tệ | 2,39% số tiền |
Phí báo mất, thất lạc thẻ | 100.000 won |
phí thanh toán | 80.000 won |
Một số dịch vụ khác của Techcombank mà bạn phải trả phí khi muốn đăng ký thêm đó là: mở tài khoản giấy Techcombank, mở sổ tiết kiệm, vay tín chấp,…
Cách giảm phí thường niên Techcombank
Mức thưởng hàng năm của Techcombank cũng có thể trở thành trở ngại đối với nhiều khách hàng. Có một số cách bạn có thể tham khảo để giảm phí này!
Thẻ atm Techcombank
- Khách hàng có thể thương lượng trực tiếp với ngân hàng để yêu cầu miễn giảm phí thường niên. Tùy theo uy tín và hoàn cảnh của khách hàng cũng như chính sách của ngân hàng mà ngân hàng có thể quyết định giảm hoặc không;
- Sử dụng thẻ tích điểm thưởng để dùng điểm đổi thành voucher miễn phí thường niên;
- Nhanh tay nắm bắt các chương trình khuyến mãi của Techcombank, tận dụng ưu đãi để tiết kiệm chi phí nhằm bù đắp khoản phí thường niên mà khách hàng phải đóng hàng năm.
Không đóng phí thường niên Techcombank có được không?
Nhiều khách hàng còn thắc mắc không đóng phí thường niên có bị phạt không? Cụ thể với:
- Thẻ tín dụng: Nếu khách hàng không đóng phí dù không sử dụng thẻ vẫn bị phạt và nằm trong danh sách nợ xấu lưu giữ tại CIC. Điều này làm giảm uy tín của khách hàng đối với ngân hàng. Vì vậy, nếu bạn không sử dụng, vui lòng đến PGD để được hướng dẫn hủy thẻ tín dụng.
- Thẻ trả trước: Do phí thường niên của thẻ trả trước được trả bằng cách khấu trừ trực tiếp vào số dư trong thẻ. Như vậy khi tài khoản không còn số dư thì khi nạp tiền vào tài khoản sẽ bị trừ phí.
Có chương trình hoàn trả hàng năm không? Nếu vậy, nó sẽ áp dụng cho ai?
Hiện tại, vẫn còn một phần mềm quảng cáo phí thường niên từ Techcombank Đối với khách hàng có thẻ tín dụng Visa & Mastercard – Techcombank Spark, lưu ý không áp dụng với thẻ JCB Dream. Đồng thời, thẻ tín dụng của khách hàng phải tuân thủ đầy đủ các điều kiện tại mục “Điều kiện hoàn tiền”.
Nếu bạn là khách hàng của Techcombank nhưng vẫn còn nhiều thắc mắc về phí thường niên từ Techcombank. Vì vậy, hãy tham khảo những thông tin mà chúng tôi tổng hợp trên đây để hiểu rõ hơn về biểu phí thường niên chi tiết và mới nhất năm 2022 của Techcombank nhé!
Hi vọng những thông tin về phí thường niên Techcombank sẽ hữu ích và bạn đọc có thêm kinh nghiệm sử dụng thẻ.
Bạn thấy bài viết Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023] có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023] bên dưới để hockinhdoanh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hockinhdoanh.edu.vn của Blog Học Kinh Doanh – Kiến Thức Tài Chính, Quản Trị Kinh Doanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023] của website hockinhdoanh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức ngân hàng
Tóp 10 Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Video Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
Hình Ảnh Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Tin tức Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Review Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Tham khảo Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Mới nhất Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ
Hướng dẫn Biểu Phí Thường Niên Techcombank Của Từng Loại Thẻ [2023]
#Biểu #Phí #Thường #Niên #Techcombank #Của #Từng #Loại #Thẻ