Khi sử dụng bất kỳ sản phẩm, dịch vụ nào của ngân hàng, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định tùy theo biểu phí mà ngân hàng quy định trong từng thời kỳ. Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn thông tin về Biểu phí Vietcombank Dòng mới nhất để bạn tham khảo.
tổng quan Vietcombank
Vietcombank có tên đầy đủ là Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam và tên giao dịch tiếng Anh là Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam). Đây là một trong những ngân hàng lớn nhất trong nhóm Big Four bank trên thị trường Việt Nam hiện nay.
Vietcombank được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/04/1963 với mạng lưới chi nhánh/phòng giao dịch rộng khắp các tỉnh thành, với hơn 2.100 máy ATM Vietcombank và hơn 49.500 điểm POS trên toàn quốc để có thể phục vụ tốt nhất cho khách hàng vào bất kỳ thời điểm nào. , bất cứ đâu.
Tổng quan về ngân hàng Vietcombank.
Biểu phí Vietcombank mới nhất 2022
Và để giúp bạn lựa chọn được những dịch vụ phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình, bạn có thể tham khảo thêm Biểu phí Vietcombank Các bài viết mới nhất được tóm tắt dưới đây:
Biểu phí dịch vụ tại quầy
Đối với các dịch vụ thực hiện tại quầy, khách hàng sẽ thanh toán một số khoản trong biểu phí của Vietcombank tương ứng với các dịch vụ sau:
Dịch vụ tài khoản thanh toán
dịch vụ | phí |
Dịch vụ quản lý tài khoản | Từ miễn phí đến $1/tháng |
giao dịch của chủ tài khoản | Từ miễn phí đến 2% giá trị giao dịch |
Sao kê tài khoản thanh toán | Từ miễn phí đến 10.000 VND |
Sắp xếp sổ thừa kế | 100.000đ/bộ |
Chặn/tạm khóa tài khoản | Miễn phí lên đến 300.000 VND/giao dịch |
Bạn cần VAY? Đăng ký ngay để nhận lãi suất ưu đãi:
Dịch vụ tài khoản gửi tiết kiệm Vietcombank
dịch vụ | phí |
sự chi trả | Từ miễn phí đến 2% giá trị giao dịch |
Rút/đóng tài khoản | Từ miễn phí đến 0,4% giá trị giao dịch |
Các câu lệnh | Từ miễn phí đến 10.000 VND |
Xác nhận số dư tài khoản | 10.000/bản |
Thông báo mất thẻ tiết kiệm/vật có giá trị | 100.000đ/giấy hoặc thẻ |
Dịch vụ chuyển tiền trong và ngoài nước
dịch vụ | phí |
Chuyển tiền trong nước | Từ 5.000 VND đến 0,05% giá trị giao dịch |
Chuyển tiền ra nước ngoài | Từ 0,2% giá trị giao dịch lên tới 40 USD/giao dịch |
Vận chuyển về nước | Từ miễn phí đến 0,03% giá trị giao dịch |
Gửi hàng đi nước ngoài | Từ miễn phí đến 0,05% giá trị giao dịch |
theo dõi nước ngoài | $5/lần |
Kiểm tra nước trong nước | Từ miễn phí đến 30.000 VND/lần |
không gửi | $10/giao dịch |
Dịch vụ Kho bạc-Bảo hiểm-Điện lực
dịch vụ | phí |
Đổi tiền | Từ miễn phí đến 2% giá trị giao dịch |
Cấp giấy phép mang ngoại tệ ra nước ngoài | 200.000đ/giấy phép |
thanh tra ngoại hối | Đầu tiên % |
Kiếm điểm | Tại trụ sở Vietcombank: 0,03%
Trường hợp khách hàng yêu cầu 0,05% |
Sự bảo đảm | Phí áp dụng |
Bưu chính | Theo quy định của bưu điện |
Giá điện | $5/điện |
Dịch vụ tài khoản vay
dịch vụ | phí |
Thay đổi tài sản đặc biệt là giá trị của giá trị do VCB phát hành | miễn phí |
Biến động TSCĐ là tài sản khác | 200.000 đồng/lần |
Vay hồ sơ tài sản đảm bảo | 200.000 đồng/lần |
Cấp giấy xác nhận chi tiết khoản vay | 100.000đ/lần |
Biểu phí dịch vụ tại quầy.
Biểu phí dịch vụ thẻ
Đối với các dịch vụ liên quan đến sản phẩm thẻ, trong quá trình mở và sử dụng, Vietcombank khách hàng sẽ thanh toán các loại phí liên quan bao gồm:
Dịch vụ thẻ tín dụng
Các loại phí | phí |
Phí xuất bản | miễn phí |
Phí thường niên Vietcombank | 200.000 VND/thẻ/năm |
Phí phát hành lại/thay thế/đổi thẻ | miễn phí |
Phí cấp lại PIN | miễn phí |
Phí không thanh toán khoản thanh toán tối thiểu | 3% số tiền thanh toán tối thiểu chưa thanh toán |
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | miễn phí |
Phí xác nhận hạn mức tín dụng | miễn phí |
Phí báo mất thẻ | miễn phí |
Phí rút tiền mặt | 3,64% số tiền giao dịch |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2,5% giá trị giao dịch |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 1 đến 5 ngày | 8%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 6 đến 15 ngày | 10%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí vượt hạn mức tín dụng từ 16 ngày trở lên | 15%/năm/số tiền vượt hạn mức |
Phí hoàn trả | miễn phí |
Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch | miễn phí |
Lãi suất | 17%/năm |
Dịch vụ thẻ ghi nợ
Các loại phí | phí |
Phí phát hành thẻ lần đầu | Miễn phí / 45.454 VNĐ |
Phí phát hành/thay thế thẻ | 45.454 VNĐ |
Phí cấp lại PIN giấy | 9.090 VNĐ |
Phí hoàn trả | 45.454 VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB. | 1.000 đồng |
Phí chuyển tiền tại ATM trong hệ thống VCB | 3.000 đồng |
Phí rút tiền mặt tại ATM ngoài hệ thống VCB. | 3.000 đồng |
Phí rút tiền mặt tại ATM trong hệ thống VCB . | 5.000 đồng |
Phí dịch vụ phát hành nhanh | 45.454 VNĐ |
Biểu phí dịch vụ thẻ.
Biểu phí ngân hàng điện tử
Ngoài phí dịch vụ quầy và phí dịch vụ thẻ, với thời đại công nghệ hiện nay, ngày càng có nhiều khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử. Và với dịch vụ này, trong quá trình sử dụng, khách hàng sẽ thanh toán các khoản phí sau:
Dịch vụ ngân hàng điện tử | phí |
Phí đăng ký dịch vụ | miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ | miễn phí |
Chuyển tiền từ thiện | miễn phí |
Chuyển khoản giữa các tài khoản khách hàng | miễn phí |
Chuyển cho người thụ hưởng tại Vietcombank | miễn phí |
Chuyển cho người thụ hưởng tại một ngân hàng khác ở Việt Nam thông qua Ngân hàng Nhà nước | miễn phí |
Phí chuyển tiền nhanh 24/7 cho người thụ hưởng khác ngân hàng tại Việt Nam | miễn phí |
Chuyển tiền cho người nhận bằng tiền mặt tại Vietcombank | miễn phí |
Phí gửi quà lì xì cho người thụ hưởng tại Vietcombank | miễn phí |
Phí gửi quà lì xì cho người nhận tại các ngân hàng khác tại Việt Nam | miễn phí |
Nộp thuế nội địa vào tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại Vietcombank | miễn phí |
Nộp thuế nội địa vào tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác dưới 500 triệu đồng | 9.000 VND/giao dịch |
Nộp thuế nội địa vào tài khoản chuyên thu của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng khác từ 500 triệu đồng trở lên | 0,005%/số tiền giao dịch |
Phí đăng ký dịch vụ ngân hàng qua SMS VCB -SMS Banking | miễn phí |
Phí duy trì dịch vụ ngân hàng qua SMS VCB -SMS Banking | 10.000đ/tháng/số |
Phí đăng ký dịch vụ SMS banking VCB -SMS Banking khi khách hàng không sử dụng tính năng nhận tin nhắn tự động | miễn phí |
Phí dịch vụ ngân hàng qua tổng đài VCB – Phone Banking | miễn phí |
Phí tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh giao dịch trên các kênh Ngân hàng số VCB Digibank | 30.000 VND/giao dịch |
Phí ngân hàng điện tử.
Khi nào khách hàng phải đóng biểu phí của Vietcombank?
Thông thường, khách hàng sẽ thanh toán phí dịch vụ Vietcombank ngay tại thời điểm giao dịch, cụ thể là trước khi thực hiện giao dịch để ngân hàng hỗ trợ bạn.
Tuy nhiên, với các loại phí thông thường như phí thường niên, phí duy trì tài khoản Vietcombank hay các loại phí khác phải trả hàng tháng, hàng năm, Vietcombank sẽ thu loại phí này theo thời gian bằng cách trừ tiền vào tài khoản của bạn trong quá trình sử dụng sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng.
Ngân hàng có điều chỉnh biểu phí Vietcombank hàng năm không?
Để ứng phó với những biến động của thị trường, Vietcombank sẽ điều chỉnh phí dịch vụ cho phù hợp trong từng thời kỳ. Cụ thể, từ ngày 1/1/2022, ngân hàng điều chỉnh phí dịch vụ một số dịch vụ ngân hàng điện tử dành cho khách hàng cá nhân.
Với mỗi lần thay đổi, điều chỉnh các loại phí cùng chính sách mới miễn hoàn toàn phí dịch vụ và phí chuyển tiền, Vietcombank mong muốn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm dịch vụ ngân hàng tốt nhất với mức phí hợp lý với những lợi ích nhận được.
Vietcombank tăng phí dịch vụ hàng năm?
Nếu tôi không thanh toán phí dịch vụ Vietcombank thì sao?
Nếu bạn không thanh toán phí dịch vụ của Vietcombank, ngân hàng sẽ không thể giúp bạn thực hiện các giao dịch tài chính mà bạn mong muốn.
Đối với các loại phí thông thường, nếu bạn không đóng phí thì ngân hàng vẫn đăng ký và bạn sẽ phải trả một số tiền nhất định để khóa tài khoản nếu không sử dụng nữa. Trước hết, thông tin cá nhân của bạn sẽ được lưu trữ trong hệ thống quản lý nợ xấu của ngân hàng.
Kinh nghiệm sử dụng sản phẩm Vietcombank hạn chế phí
Để giúp bạn hạn chế những khoản phí phát sinh không cần thiết, bạn có thể tham khảo một số kinh nghiệm khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ của Vietcombank được tổng hợp trong bài viết dưới đây:
- Không nên mở quá nhiều thẻ/tài khoản ngân hàng vì với mỗi loại thẻ/tài khoản bạn mở sẽ phải trả phí thường niên riêng tương ứng với loại thẻ bạn mở. Và nếu bạn không sử dụng hết các tài khoản/thẻ này thì việc trả thêm phí sẽ khá lãng phí cho bạn.
- Nên chọn các sản phẩm thẻ có điểm tích lũy để đổi mức phí thường niên tương ứng. Hiện tại, Vietcombank cũng thường xuyên có nhiều chương trình khuyến mại nhằm thu hút sự tham gia của khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ nên đây là cơ hội tốt để tiết kiệm phí cho bạn.
- Nên mở thẻ có phí thường niên như 4 loại thẻ tín dụng quốc tế áp dụng miễn phí thường niên năm đầu mà vẫn được trải nghiệm đầy đủ chất lượng mà Vietcombank cung cấp gồm Vietcombank Vietravel Visa, Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa vàng. /Tiêu chuẩn/JCB.
- Nắm bắt các chương trình khuyến mãi của Vietcombank do ngân hàng thường xuyên tung ra các chương trình khuyến mãi lớn như tiền, ưu đãi % cho các dịch vụ thanh toán, mua sắm,… nên việc kiểm tra, cập nhật và nắm bắt các điều này sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
Kinh nghiệm sử dụng sản phẩm Vietcombank hạn chế phí.
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết và tổng quan về biểu phí Vietcombank mới nhất mà chúng tôi gửi đến các bạn tham khảo. Hi vọng với những thông tin hữu ích trên có thể giúp bạn hiểu rõ và lựa chọn dịch vụ phù hợp với nhu cầu của mình khi có nhu cầu.
Bạn thấy bài viết Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023 bên dưới để hockinhdoanh.edu.vn có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: hockinhdoanh.edu.vn của Blog Học Kinh Doanh – Kiến Thức Tài Chính, Quản Trị Kinh Doanh
Nhớ để nguồn bài viết này: Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023 của website hockinhdoanh.edu.vn
Chuyên mục: Kiến thức ngân hàng
Tóp 10 Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Video Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
Hình Ảnh Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Tin tức Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Review Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Tham khảo Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Mới nhất Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất
Hướng dẫn Biểu Phí Ngân Hàng Vietcombank Cập Nhật Mới Nhất 2023
#Biểu #Phí #Ngân #Hàng #Vietcombank #Cập #Nhật #Mới #Nhất